Nghĩa: nhiều và phong phú và đa dạng về con số và hóa học lượng
Từ đồng nghĩa: dồi dào, nhiều, phong phú và đa dạng, khá đầy đủ, nhiều có
Từ trái ngược nghĩa: sơ sài, thiếu thốn thốn, nghèo khổ nàn, túng thiếu thốn, khan hiếm
Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:
-
Việt Nam tớ với mối cung cấp khoáng sản dồi dào.
-
Xuất thân thiện vô một gia đình nhiều có, nên cậu tớ cực kỳ được thương cảm.
-
Nền văn hóa truyền thống nước Việt Nam cực kỳ đa dạng với rất nhiều phong tục luyện quán rất dị.
-
Ở cửa hàng này còn có rất nhiều ăn mặc quần áo đẹp mắt.
Đặt câu với kể từ trái ngược nghĩa:
-
Căn ngôi nhà của mình được thiết kế rất sơ sài.
-
Nước tớ tiếp tục bay ngoài nền kinh tế tài chính nghèo nàn, lỗi thời.
-
Bạn bè sẵn sàng giúp sức nhau lúc túng thiếu.
- Cuộc sinh sống của những người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.